LUKLAK (EN)
  • Luklak Unified & Universal
  • Universal Automation: Giải phóng dòng chảy giá trị toàn doanh nghiệp
  • Universal Automation
  • RIO Design - Hệ Thống Vận Hành Luklak Tối Ưu
  • Page 1
  • KBA.2018
  • Nội thất Mant
  • Dmobin - Chiến lược demo
    • Nocode Blueprint
      • Dữ liệu demo
    • Demo Scripts (Suggestion)
  • Page 2
  • Getting Started
    • Quickstart
    • Publish your docs
  • Page
  • Basics
    • Editor
    • Markdown
    • Images & media
    • Interactive blocks
    • OpenAPI
    • Integrations
Powered by GitBook
On this page

Was this helpful?

RIO Design - Hệ Thống Vận Hành Luklak Tối Ưu

Khát Vọng Của Anh/Chị: Kiến tạo những kiệt tác kiến trúc và nội thất vượt thời gian, không ngừng làm hài lòng khách hàng và nâng tầm danh tiếng về sự xuất sắc. Giải Pháp Của Chúng Tôi: Một hệ thống vận hành được hỗ trợ bởi Luklak, được thiết kế tỉ mỉ như chính các dự án của Anh/Chị – mạnh mẽ, linh hoạt và được xây dựng để phát triển.

Tổ Chức Luklak Tổng Thể (Organization): RIO Design (Trung tâm đầu não cho mọi hoạt động, dữ liệu và sự hợp tác của RIO Design.)


I. Các Khu Vực (Areas) – Trụ Cột Vận Hành Của Anh/Chị

Khu vực là vị trí nơi chứa nhiều Mảng việc bên trong. Tất cả Khu vực và Mảng việc tạo nên cấu trúc Tổ chức công việc tổng thể, nhất quán, dùng chung cho cả Doanh nghiệp.

  1. [KHU VỰC] Marketing & Truyền Thông: Xây Dựng Câu Chuyện Thương Hiệu, Thu Hút Khách Hàng Lý Tưởng.

    • Mục đích: Quản lý sự hiện diện thương hiệu, sáng tạo nội dung, chiến dịch thu hút khách hàng tiềm năng và quan hệ công chúng.

    • Đội ngũ/Vai trò (Roles) chính: Chuyên viên/Trưởng phòng Marketing, Người sáng tạo nội dung, Quản lý Mạng xã hội.

  2. [KHU VỰC] Kinh Doanh & Phát Triển Khách Hàng: Biến Yêu Cầu Thành Quan Hệ Đối Tác Giá Trị.

    • Mục đích: Quản lý mọi tương tác với khách hàng trước hợp đồng, tạo khách hàng tiềm năng, phát triển đề xuất và ký kết hợp đồng.

    • Đội ngũ/Vai trò chính: Nhân viên Kinh doanh, Trưởng phòng Kinh doanh, Nhân viên Lập dự toán/Báo giá.

  3. [KHU VỰC] Thiết Kế & Kỹ Thuật: Nơi Tầm Nhìn Định Hình và Sáng Tạo Thăng Hoa.

    • Mục đích: Xử lý mọi khía cạnh của thiết kế kiến trúc và nội thất, từ ý tưởng đến bản vẽ chi tiết và thông số kỹ thuật.

    • Đội ngũ/Vai trò chính: Kiến trúc sư, Nhà thiết kế nội thất, Họa viên, Trưởng phòng Thiết kế.

  4. [KHU VỰC] Quản Lý & Triển Khai Thi Công: Hiện Thực Hóa Thiết Kế với Độ Chính Xác và Hiệu Quả.

    • Mục đích: Giám sát việc thực hiện dự án tại công trường, bao gồm quản lý nhà thầu, kiểm soát chất lượng, lập kế hoạch và tuân thủ các thông số kỹ thuật thiết kế.

    • Đội ngũ/Vai trò chính: Quản lý Dự án, Giám sát Công trường, Đội trưởng Thi công, Chuyên viên Mua hàng.

  5. [KHU VỰC] Hậu Mãi & Chăm Sóc Khách Hàng: Nuôi Dưỡng Mối Quan Hệ Bền Vững Thông Qua Sự Hỗ Trợ Tận Tâm.

    • Mục đích: Quản lý các yêu cầu bảo hành, hỗ trợ sau hoàn thành và quản lý quan hệ khách hàng liên tục.

    • Đội ngũ/Vai trò chính: Nhân viên Hỗ trợ Khách hàng, Đội Bảo hành.

  6. [KHU VỰC] Đối Tác & Nhà Cung Cấp: Xây Dựng Mạng Lưới Ưu Việt để Thi Công Hoàn Hảo.

    • Mục đích: Quản lý cơ sở dữ liệu, đánh giá và mối quan hệ liên tục với các nhà cung cấp, đơn vị bán hàng và nhà thầu phụ bên ngoài.

    • Đội ngũ/Vai trò chính: Chuyên viên Mua hàng, Quản lý Dự án, Trưởng phòng Vận hành.

  7. [KHU VỰC] Hành Chính & Tài Chính: Hậu Phương Vững Chắc Đảm Bảo Hoạt Động Trơn Tru và Minh Bạch Tài Chính.

    • Mục đích: Quản lý hành chính tổng hợp, nhân sự, kế toán và báo cáo tài chính.

    • Đội ngũ/Vai trò chính: Kế toán, Chuyên viên Nhân sự, Quản lý Văn phòng.


II. Các Mảng Việc (Spaces) – Trung Tâm Hoạt Động Năng Động Của Anh/Chị (Được Tạo Từ Các Chức Năng)

Mảng việc được tạo ra từ Chức năng, là nơi triển khai các nghiệp vụ công việc theo thiết kế ở Chức năng. Mỗi Mảng việc có vị trí nằm trong một Khu vực, kế thừa giá trị gán vào Vai trò và Truy cập Tiện ích từ đó. Đầu việc là dữ liệu công việc thực tế mà người dùng xử lý hàng ngày, được tạo trong Mảng việc theo cấu hình từ Chức năng (Loại việc).

A. [KHU VỰC] Marketing & Truyền Thông

  • 1. [MẢNG VIỆC] Trung Tâm Chiến Dịch Marketing & Nội Dung

    • Tạo từ [CHỨC NĂNG (Function)]: Logic Quản Lý Chiến Dịch Marketing & Nội Dung

      • Loại Việc (Object Type) Chính: Loại Việc Chiến Dịch Marketing

        • Quy ước Đặt tên Đầu Việc (Object Instance): CAMP-[YYYYMM]-[ThemeShort]-[SEQ#]

        • Trách nhiệm: Lập kế hoạch, thực hiện và theo dõi các chiến dịch marketing.

        • Các Trường Dữ Liệu (Data fields) Chính:

          • Mã Chiến Dịch (Tự động, Duy nhất)

          • Tên Chiến Dịch

          • Mục Tiêu (Dropdown: Tạo Lead, Nhận diện Thương hiệu)

          • Đối Tượng Mục Tiêu

          • Kênh (Multi-Select: Facebook Ads, Google Ads, SEO Blog, Zalo, Email, Sự kiện - Blog của RIO)

          • Ngày Bắt Đầu

          • Ngày Kết Thúc

          • Ngân Sách (VNĐ)

          • Trưởng Nhóm Marketing Phụ Trách (Trường người dùng & nhóm)

          • Trạng Thái (Luồng tiến trình)

          • Chỉ Số Chính (Dự kiến)

          • Chỉ Số Chính (Thực tế)

          • Link Báo Cáo Hiệu Suất (URL/File)

        • Luồng Tiến Trình (Workflow Statuses):

          1. Lên Kế Hoạch

          2. Đang Hoạt Động

          3. Tạm Dừng

          4. Đã Hoàn Thành

          5. Đã Lưu Trữ

        • Loại Việc Phụ (Sub-Object Types):

          • Loại Việc Tài Sản Chiến Dịch:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Mã Tài Sản (CAMPID-ASSET-[STT#])

              • Tên Tài Sản

              • Loại (Dropdown: Hình ảnh, Video, Bài Blog)

              • Kênh

              • Trạng Thái (Luồng tiến trình)

              • Link Nội Dung/File

              • Tác Giả/Người Tạo (Trường người dùng & nhóm)

              • Ngày Đăng

            • Luồng Tiến Trình:

              1. Bản Nháp

              2. Đang Chờ Duyệt

              3. Đã Duyệt

              4. Đã Đăng Tải

              5. Đã Lưu Trữ

          • Loại Việc Theo Dõi Nguồn Lead:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Mã Nguồn (CAMPID-LSRC-[STT#])

              • Tên Nguồn (UTM hoặc link cụ thể)

              • Chiến Dịch Liên Kết (Connection đến Đầu Việc Chiến Dịch Marketing)

              • Số Lead Tạo Ra (Number)

              • Chi Phí Mỗi Lead (VNĐ) (Number, Tính toán)

      • Loại Việc Chính: Loại Việc Nội Dung

        • Quy ước Đặt tên Đầu Việc: CONT-[YYYYMMDD]-[TiêuĐềNgắn]-[STT#]

        • Trách nhiệm: Quản lý vòng đời của từng nội dung.

        • Các Trường Dữ Liệu Chính:

          • Mã Nội Dung (Tự động, Duy nhất)

          • Tiêu Đề (VD: "Phân biệt tải trọng tiêu chuẩn," "Cẩm nang chọn nội thất phong thủy")

          • Loại (Dropdown: Bài Blog, Bài Mạng Xã Hội, Kịch Bản Video, Case Study - Dự án DK's House)

          • Chủ Đề/Từ Khóa

          • Tác Giả (Trường người dùng & nhóm)

          • Biên Tập Viên (Trường người dùng & nhóm)

          • Trạng Thái (Luồng tiến trình)

          • Link Bản Nháp/File

          • URL Đã Đăng

          • Ngày Đăng

          • Kênh Mục Tiêu (Dropdown)

          • Chiến Dịch Liên Quan (Connection đến Đầu Việc Chiến Dịch Marketing, Tùy chọn)

        • Luồng Tiến Trình:

          1. Ý Tưởng

          2. Đang Soạn Thảo

          3. Đang Chờ Duyệt

          4. Đã Duyệt

          5. Đã Lên Lịch

          6. Đã Đăng Tải

          7. Cần Cập Nhật

          8. Đã Lưu Trữ

        • Loại Việc Phụ:

          • Loại Việc Công Việc Biên Tập:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Tên Công Việc (VD: "Viết bản nháp đầu tiên," "Tối ưu SEO")

              • Người Phụ Trách (Trường người dùng & nhóm)

              • Hạn Hoàn Thành

              • Trạng Thái (Luồng tiến trình)

            • Luồng Tiến Trình:

              1. Cần Làm

              2. Đang Tiến Hành

              3. Đã Hoàn Thành

              4. Chờ Đánh Giá

B. [KHU VỰC] Kinh Doanh & Phát Triển Khách Hàng

  • 1. [MẢNG VIỆC] CRM - Quản Lý Khách Hàng Tiềm Năng

    • Tạo từ [CHỨC NĂNG]: Logic Thu Hút Khách Hàng & Bán Hàng

      • Loại Việc Chính: Loại Việc Khách Hàng Tiềm Năng (Lead)

        • Quy ước Đặt tên Đầu Việc: LEAD-[YYYYMMDD]-[STT#]

        • Trách nhiệm: Ghi nhận yêu cầu, theo dõi tương tác, quản lý quy trình bán hàng.

        • Các Trường Dữ Liệu Chính:

          • Mã Lead (Tự động, Duy nhất)

          • Tên Khách Hàng (VD: "Anh Hoàng - Thủy Nguyên")

          • SĐT Liên Hệ

          • Email Liên Hệ

          • Ngày Yêu Cầu (Mặc định ngày tạo)

          • Nguồn (Dropdown: Form Website, Hotline, Giới thiệu - từ Cô Hồng, Zalo, Facebook, Có thể liên kết đến Đầu Việc Theo Dõi Nguồn Lead)

          • Dịch Vụ Quan Tâm (Multi-Select: Thiết kế kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thi công nội thất, Xây dựng trọn gói)

          • Loại Hình Dự Án Quan Tâm (Dropdown: Nhà phố, Biệt thự, Chung cư - DOJI Studio, Văn phòng, Nhà hàng, Khách sạn)

          • Địa Điểm Quan Tâm (VD: An Dương, Thủy Nguyên, Lê Chân)

          • Ngân Sách Dự Kiến (VNĐ) (Number)

          • Ghi Chú Ban Đầu (Long Text)

          • Nhân Viên Kinh Doanh Phụ Trách (Trường người dùng & nhóm)

          • Trạng Thái Lead (Luồng tiến trình)

          • Ngày Theo Dõi Tiếp Theo (Date)

          • Lịch Hẹn Tư Vấn (Date/Time)

          • Điểm Lead (Number, có thể tự động tính)

        • Luồng Tiến Trình (Trạng Thái Lead):

          1. Yêu Cầu Mới

          2. Đã Cố Gắng Liên Hệ

          3. Đã Thiết Lập Liên Hệ

          4. Đã Lên Lịch Tư Vấn

          5. Khảo Sát/Đánh Giá Nhu Cầu (Có thể bao gồm Chuyến thăm địa điểm)

          6. Đã Gửi Đề Xuất

          7. Đang Thương Lượng

          8. Đã Ký Hợp Đồng (Thắng)

          9. Tạm Hoãn

          10. Thất Bại / Không Theo Đuổi

        • Dữ liệu Mẫu Đầu Việc Lead: Mã Lead: LEAD-001, Tên Khách Hàng: "Cô Hồng - Lạch Tray", SĐT Liên Hệ: "090xxxxxxx", Ngày Yêu Cầu: 2024-10-25, Nguồn: "Giới thiệu", Dịch Vụ Quan Tâm: ["Xây dựng trọn gói"], Loại Hình Dự Án Quan Tâm: "Nhà phố", Nhân Viên Kinh Doanh Phụ Trách: "Nguyễn Văn A", Trạng Thái Lead: Đã lên lịch tư vấn, Lịch Hẹn Tư Vấn: 2024-10-28 10:00 SA.

        • Loại Việc Phụ:

          • Loại Việc Biên Bản Họp/Ghi Chú Tư Vấn:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Ngày Họp (Date/Time)

              • Người Tham Gia (RIO) (Multi-Trường người dùng & nhóm)

              • Người Tham Gia (Khách) (Text)

              • Nội Dung Họp (Long Text)

              • Hạng Mục Cần Thực Hiện (Long Text)

          • Loại Việc Hồ Sơ Đề Xuất/Báo Giá:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Phiên Bản Đề Xuất (Text: v1.0, v2.1)

              • Ngày Gửi (Date)

              • File Đề Xuất (File Attachment)

              • Giá Trị Báo Giá (VNĐ) (Number)

              • Trạng Thái (Luồng tiến trình)

            • Luồng Tiến Trình:

              1. Bản Nháp

              2. Đã Gửi

              3. Khách Hàng Xem Xét


C. [KHU VỰC] Thiết Kế & Kỹ Thuật

  • 1. [MẢNG VIỆC] Xưởng Thiết Kế - Dự Án Thiết Kế

    • Tạo từ [CHỨC NĂNG]: Logic Thiết Kế Kiến Trúc & Nội Thất

      • Loại Việc (Object Type) Chính: Loại Việc Dự Án Thiết Kế

        • Quy ước Đặt tên Đầu Việc (Object Instance): DPROJ-[ClientShortName]-[YYYYMM]-[SEQ#]

        • Trách nhiệm: Quản lý toàn bộ vòng đời thiết kế.

        • Các Trường Dữ Liệu (Data fields) Chính:

          • Mã Dự Án Thiết Kế (Tự động)

          • Tên Dự Án (Thiết Kế)

          • Khách Hàng Liên Kết (Connection đến Đầu Việc Khách Hàng)

          • Lead Bán Hàng Ban Đầu (Connection đến Đầu Việc Lead)

          • Loại Dịch Vụ (Thiết Kế) (Dropdown: Kiến trúc, Nội thất, Cả hai)

          • Loại Hình Bất Động Sản (Dropdown: Nhà phố, Biệt thự, Căn hộ - Minato, Văn phòng, Khách sạn - VD: Căn hộ DOJI Studio của Thủy)

          • Trưởng Nhóm Thiết Kế Phụ Trách (Trường người dùng & nhóm)

          • Thành Viên Nhóm Thiết Kế (Multi-Trường người dùng & nhóm)

          • Giai Đoạn Thiết Kế (Luồng tiến trình)

          • Tài Liệu Yêu Cầu Thiết Kế (File Attachment)

          • Link Moodboard (URL/File)

        • Luồng Tiến Trình (Giai Đoạn Thiết Kế):

          1. Tiếp Nhận Yêu Cầu Dự Án Mới

          2. Thiết Kế Ý Tưởng

          3. Khách Hàng Phản Hồi Lần 1

          4. Thiết Kế Chi Tiết

          5. Khách Hàng Phản Hồi Lần 2

          6. Duyệt Thiết Kế Cuối Cùng

          7. Hoàn Thiện Hồ Sơ & Bàn Giao

          8. Đã Hoàn Thành

          9. Tạm Hoãn

          10. Đã Hủy Bỏ

        • Dữ liệu Mẫu Đầu Việc Dự Án Thiết Kế (Minh họa, giả sử "Nhà Phố Cô Hồng" có thiết kế): Mã Dự Án Thiết Kế: DPROJ-COHONG-202411-001, Tên Dự Án (Thiết Kế): "Thiết Kế Nhà Phố Cô Hồng", Khách Hàng Liên Kết: CUST-001, Giai Đoạn Thiết Kế: Thiết kế ý tưởng.

        • Loại Việc Phụ (Sub-Object Types):

          • Loại Việc Phiên Bản Thiết Kế:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Mã Phiên Bản ({{DesignProject.ID}}-ITER-[VersionNumber])

              • Số Phiên Bản (Text: 1.0, 1.1, 2.0 Final)

              • Ngày Gửi

              • File Thiết Kế (2D, 3D, Render) (File Attachment)

              • Ghi Chú Thiết Kế (Long Text)

              • Phản Hồi Khách Hàng (Văn bản) (Long Text)

              • Phản Hồi Khách Hàng (Markup/File) (File Attachment)

              • Ngày Phản Hồi

              • Trạng Thái (Luồng tiến trình)

            • Luồng Tiến Trình:

              1. Bản Nháp

              2. Đã Gửi Khách Hàng

              3. Khách Hàng Đang Xem Xét

              4. Yêu Cầu Chỉnh Sửa

              5. Đã Duyệt

          • Loại Việc Bảng Đặc Tả Vật Liệu:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Mã Bảng ({{DesignProject.ID}}-MAT-[VersionNumber])

              • Phiên Bản (Text)

              • Khu Vực/Phòng

              • Hạng Mục

              • Thương Hiệu/Nhà Cung Cấp Đề Xuất (Text / Connection đến Đầu Việc Hồ Sơ NCC/NT)

              • Mã SP/Code

              • Hình Ảnh/Link

              • Trạng Thái (Luồng tiến trình)

            • Luồng Tiến Trình:

              1. Đề Xuất

              2. Đã Duyệt

              3. Đã Tìm Nguồn Cung Cấp

          • Loại Việc Công Việc Thiết Kế:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Tên Công Việc (VD: "Phát triển bản phác thảo ý tưởng," "Chuẩn bị mặt bằng chiếu sáng")

              • Người Phụ Trách (Trường người dùng & nhóm)

              • Hạn Hoàn Thành (Date)

              • Ưu Tiên (Dropdown: Cao, Trung bình, Thấp)

              • Mô Tả (Long Text)

              • Trạng Thái (Luồng tiến trình)

            • Luồng Tiến Trình:

              1. Cần Làm

              2. Đang Tiến Hành

              3. Đã Hoàn Thành

              4. Chờ Đánh Giá

D. [KHU VỰC] Quản Lý & Triển Khai Thi Công

  • 1. [MẢNG VIỆC] Vận Hành Công Trường - Quản Lý Thi Công

    • Tạo từ [CHỨC NĂNG]: Logic Quản Lý Dự Án Thi Công

      • Loại Việc (Object Type) Chính: Loại Việc Dự Án Thi Công

        • Quy ước Đặt tên Đầu Việc (Object Instance): CPROJ-[ClientShortName]-[YYYYMM]-[SEQ#]

        • Trách nhiệm: Quản lý thi công từ đầu đến cuối.

        • Các Trường Dữ Liệu (Data fields) Chính:

          • Mã Dự Án Thi Công (Tự động)

          • Tên Dự Án (Đầy đủ) (VD: "Xây Dựng Trọn Gói Nhà Phố Cô Hồng")

          • Khách Hàng Liên Kết (Connection)

          • Dự Án Thiết Kế Liên Kết (Connection, nếu có)

          • Loại Dịch Vụ (Đầy đủ) (Dropdown: Thi công nội thất, Xây dựng trọn gói)

          • Địa Chỉ Dự Án (Text)

          • Giám Sát Công Trường (Trường người dùng & nhóm)

          • Quản Lý Dự Án (Tổng thể) (Trường người dùng & nhóm)

          • Ngày Ký Hợp Đồng (Date)

          • Ngày Bắt Đầu Thực Tế (Date)

          • Ngày Hoàn Thành Dự Kiến (Công trường) (Date)

          • Ngày Hoàn Thành Thực Tế (Date)

          • Giai Đoạn Thi Công (Luồng tiến trình)

          • Hồ Sơ Hợp Đồng (File Attachment)

          • Bản Vẽ Thi Công Đã Duyệt (File Attachment, link từ Dự Án Thiết Kế)

          • Trạng Thái Giấy Phép (Dropdown)

          • Tiến Độ Tổng Thể (%) (Number)

        • Luồng Tiến Trình (Giai Đoạn Thi Công):

          1. Tiếp Nhận Yêu Cầu / Đã Ký Hợp Đồng

          2. Lập Kế Hoạch & Xin Phép (nếu có)

          3. Thiết Kế Chi Tiết & Chọn Vật Liệu (nếu áp dụng trong giai đoạn này)

          4. Khách Hàng Duyệt Thiết Kế (Trước Thi Công)

          5. Chuẩn Bị Tiền Thi Công (Lên lịch, Mua sắm vật tư)

          6. Triển Khai Công Trường

          7. Thi Công Móng & Phần Thô

          8. Hoàn Thiện Nội Thất (nếu có)

          9. Kiểm Tra Chất Lượng & Xử Lý Tồn Đọng

          10. Khách Hàng Nghiệm Thu Cuối Cùng

          11. Bàn Giao Dự Án

          12. Đã Hoàn Thành

          13. Tạm Hoãn

          14. Đã Hủy Bỏ

        • Dữ liệu Mẫu Đầu Việc Dự Án Thi Công (cho "Nhà Phố Cô Hồng"): Mã Dự Án Thi Công: CPROJ-COHONG-202411-001, Tên Dự Án (Đầy đủ): "Xây Dựng Trọn Gói Nhà Phố Cô Hồng", Khách Hàng Liên Kết: CUST-001, Giám Sát Công Trường: "Lê Văn C", Giai Đoạn Thi Công: Lập kế hoạch & Xin phép.

        • Loại Việc Phụ (Sub-Object Types):

          • Loại Việc Công Việc Thi Công:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Mã Công Việc (Text)

              • Tên Công Việc (VD: "Nộp hồ sơ xin phép," "Tìm nguồn cung cấp gạch ốp lát phòng tắm")

              • Người Phụ Trách (Nhóm/Nhà thầu phụ) (Trường người dùng & nhóm/Connection đến Đầu Việc Hồ Sơ NCC/NT)

              • Ngày Bắt Đầu (Date)

              • Ngày Kết Thúc (Date)

              • Trạng Thái (Luồng tiến trình)

              • Ưu Tiên (Dropdown)

              • Mô Tả (Long Text)

              • Công Việc Phụ Thuộc (Mã Công Việc) (Text)

            • Luồng Tiến Trình:

              1. Đã Lên Kế Hoạch

              2. Cần Làm

              3. Đang Tiến Hành

              4. Đã Hoàn Thành

              5. Bị Trì Hoãn

              6. Chờ Kiểm Tra Chất Lượng (QC)

              7. Bị Chặn

            • Dữ liệu Mẫu Đầu Việc Công Việc Thi Công: Mã Công Việc: CTASK-P001-001, Tên Công Việc: "Khảo sát hiện trạng & Đo đạc ban đầu", Dự Án Liên Kết: CPROJ-COHONG-202411-001, Người Phụ Trách: "Lê Văn C", Hạn Hoàn Thành: 2024-11-10, Trạng Thái: Cần làm.

          • Loại Việc Nhật Ký Công Trường:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Mã Ghi Nhận (Text)

              • Ngày Thực Hiện (Date)

              • Người Thực Hiện (Trường người dùng & nhóm: Giám sát công trường, Kiến trúc sư)

              • Điều Kiện Thời Tiết (Text)

              • Mục Đích (Text, VD: "Kiểm tra tiến độ," "Giám sát chất lượng")

              • Quan Sát (Long Text)

              • Vấn Đề Ghi Nhận (Long Text, Có thể liên kết đến Đầu Việc Biên Bản Sự Cố Công Trường)

              • Hình Ảnh (Multiple File Attachments)

            • Luồng Tiến Trình Đơn Giản:

              1. Đã Lên Lịch

              2. Đã Hoàn Thành

              3. Đã Nộp Báo Cáo

            • Dữ liệu Mẫu Đầu Việc Nhật Ký Công Trường: Mã Ghi Nhận: SV-P001-001, Dự Án Liên Kết: CPROJ-COHONG-202411-001, Ngày Thực Hiện: 2024-11-20, Người Thực Hiện: "Lê Văn C", Mục Đích: "Kiểm tra việc đổ móng", Trạng Thái: Đã lên lịch.

          • Loại Việc Yêu Cầu Vật Tư:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Mã Yêu Cầu ({{ConstructionProject.ID}}-MATREQ-[SEQ#])

              • Tên Hạng Mục (Text)

              • Số Lượng (Number)

              • Đơn Vị (Text)

              • Ngày Cần Có (Date)

              • Người Yêu Cầu (Trường người dùng & nhóm)

              • Trạng Thái (Luồng tiến trình)

              • Nhà Cung Cấp (Đã chọn) (Connection)

            • Luồng Tiến Trình:

              1. Chờ Duyệt

              2. Đã Duyệt

              3. Đã Đặt Hàng

              4. Đã Giao Hàng

              5. Bị Từ Chối

          • Loại Việc Biên Bản Sự Cố Công Trường:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Mã Sự Cố ({{ConstructionProject.ID}}-ISSUE-[SEQ#])

              • Ngày Báo Cáo (Date)

              • Mô Tả (Long Text)

              • Mức Độ Nghiêm Trọng (Dropdown: Cao, Trung bình, Thấp)

              • Người Phụ Trách (giải quyết) (Trường người dùng & nhóm/Connection)

              • Ngày Giải Quyết Mục Tiêu (Date)

              • Trạng Thái (Luồng tiến trình)

              • Ghi Chú Giải Quyết (Long Text)

            • Luồng Tiến Trình:

              1. Mở

              2. Đang Tiến Hành Giải Quyết

              3. Đã Giải Quyết

              4. Đã Xác Minh Đóng

E. [KHU VỰC] Hậu Mãi & Chăm Sóc Khách Hàng

  • 1. [MẢNG VIỆC] Chăm Sóc Khách Hàng - Hỗ Trợ Sau Dự Án

    • Tạo từ [CHỨC NĂNG]: Logic Hỗ Trợ Sau Dự Án

      • Loại Việc (Object Type) Chính: Loại Việc Phiếu Yêu Cầu Hỗ Trợ

        • Quy ước Đặt tên Đầu Việc (Object Instance): TICKET-[CPROJID/DPROJID]-[YYYYMMDD]-[SEQ#]

        • Trách nhiệm: Theo dõi các vấn đề sau hoàn thành.

        • Các Trường Dữ Liệu (Data fields) Chính:

          • Mã Phiếu (Tự động)

          • Dự Án Thi Công Liên Kết (Connection)

          • Dự Án Thiết Kế Liên Kết (Connection, nếu liên quan)

          • Khách Hàng Liên Kết (Connection)

          • Ngày Báo Cáo (Date)

          • Mô Tả Vấn Đề (Long Text)

          • Hình Ảnh/Video Vấn Đề (File Attachment)

          • Mức Độ Nghiêm Trọng (Dropdown: Nghiêm trọng, Cao, Trung bình, Thấp)

          • Yêu Cầu Bảo Hành? (Yes/No)

          • Người Phụ Trách (Trường người dùng & nhóm: Nhân viên Hỗ trợ / Giám sát Công trường ban đầu)

          • Trạng Thái Phiếu (Luồng tiến trình)

          • Ghi Chú Giải Quyết (Long Text)

          • Ngày Giải Quyết (Date)

          • Mức Độ Hài Lòng Của Khách Hàng (Sau sửa chữa) (Rating 1-5 sao)

        • Luồng Tiến Trình (Trạng Thái Phiếu):

          1. Mới

          2. Đang Đánh Giá

          3. Đã Lên Lịch Sửa Chữa

          4. Đang Sửa Chữa

          5. Đã Giải Quyết - Chờ Khách Hàng Xác Nhận

          6. Đã Đóng

          7. Không Thể Tái Hiện

        • Dữ liệu Mẫu Đầu Việc Phiếu Yêu Cầu Hỗ Trợ: Mã Phiếu: TCK-001, Dự Án Thi Công Liên Kết: (Link đến một dự án đã hoàn thành), Khách Hàng Liên Kết: (Link đến khách hàng), Ngày Báo Cáo: 2025-03-15, Mô Tả Vấn Đề: "Vết nứt nhỏ trên tường thạch cao phòng khách gần cửa sổ.", Mức Độ Nghiêm Trọng: Trung bình, Trạng Thái Phiếu: Mới.

        • Loại Việc Phụ (Sub-Object Types):

          • Loại Việc Nhật Ký Xử Lý Hỗ Trợ:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Ngày Thực Hiện (Date)

              • Hành Động Đã Thực Hiện (Long Text)

              • Người Thực Hiện (Trường người dùng & nhóm)

F. [KHU VỰC] Đối Tác & Nhà Cung Cấp

  • 1. [MẢNG VIỆC] Danh Bạ Nhà Cung Cấp

    • Tạo từ [CHỨC NĂNG]: Logic Quản Lý Nhà Cung Cấp & Nhà Thầu Phụ

      • Loại Việc (Object Type) Chính: Loại Việc Hồ Sơ Nhà Cung Cấp/Nhà Thầu Phụ

        • Quy ước Đặt tên Đầu Việc (Object Instance): SUP-[TênCôngTyNgắn]

        • Trách nhiệm: Cơ sở dữ liệu trung tâm về các nhà cung cấp.

        • Các Trường Dữ Liệu (Data fields) Chính:

          • Mã NCC/NT (Tự động)

          • Tên Công Ty

          • Người Liên Hệ

          • Điện Thoại

          • Email

          • Địa Chỉ

          • Chuyên Môn/Dịch Vụ Cung Cấp (Multi-Select: Vật liệu xây thô, Gạch ốp lát, Thiết bị vệ sinh, Đồ gỗ nội thất, Thi công điện, Thi công nước)

          • Đánh Giá Nội Bộ (Trung bình) (Number)

          • Trạng Thái (Luồng tiến trình)

          • Hồ Sơ Hợp Đồng (File Attachment)

        • Luồng Tiến Trình (Trạng Thái):

          1. Tiềm Năng

          2. Đang Xem Xét/Đánh Giá

          3. Đã Duyệt

          4. Ưu Tiên Hợp Tác

          5. Tạm Ngưng / Không Hoạt Động

          6. Hạn Chế Hợp Tác (Blacklisted)

        • Dữ liệu Mẫu Đầu Việc Hồ Sơ NCC/NT: Mã NCC/NT: SUP-001, Tên Công Ty: "Công ty Gạch Men ABC", Chuyên Môn: ["Gạch ốp lát"], Trạng Thái: Đã duyệt.

        • Loại Việc Phụ (Sub-Object Types):

          • Loại Việc Đánh Giá Hiệu Suất (Theo Dự Án):

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Dự Án Thi Công Liên Kết (Connection)

              • Ngày Đánh Giá

              • Người Đánh Giá (Trường người dùng & nhóm: Quản lý Dự án)

              • Đánh Giá (Chất lượng, Tiến độ, Chi phí) (Các trường Rating 1-5 riêng biệt)

              • Nhận Xét (Long Text)

          • Loại Việc Lịch Sử Báo Giá:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Ngày Báo Giá

              • Bối Cảnh Dự Án (nếu có) (Text/Connection đến Đầu Việc Dự Án Thi Công)

              • Hạng Mục/Dịch Vụ Báo Giá

              • File Báo Giá

G. [KHU VỰC] Hành Chính & Tài Chính

  • 1. [MẢNG VIỆC] Tài Chính - Quản Lý Hợp Đồng & Thanh Toán

    • Tạo từ [CHỨC NĂNG]: Logic Quản Lý Hợp Đồng & Thanh Toán

      • Loại Việc (Object Type) Chính: Loại Việc Hợp Đồng

        • Quy ước Đặt tên Đầu Việc (Object Instance): CONTRACT-[MãDựÁn]-[Loại]-[YYYYMMDD]

        • Trách nhiệm: Kho lưu trữ trung tâm cho các hợp đồng.

        • Các Trường Dữ Liệu (Data fields) Chính:

          • Mã Hợp Đồng (Tự động)

          • Dự Án Liên Kết (Khách hàng) (Connection)

          • Khách Hàng Liên Kết (Connection)

          • Nhà Cung Cấp/Nhà Thầu Phụ Liên Kết (Connection)

          • Loại Hợp Đồng (Dropdown: Khách hàng - Thiết kế, Khách hàng - Thi công, Khách hàng - Trọn gói, Nhà cung cấp, Nhà thầu phụ)

          • Giá Trị Hợp Đồng (VNĐ) (Number)

          • Ngày Ký (Date)

          • Ngày Hiệu Lực (Date)

          • Ngày Hết Hạn (Date, nếu có)

          • Điều Khoản Thanh Toán (Long Text)

          • File Hợp Đồng (Đã ký) (File Attachment)

          • Trạng Thái (Luồng tiến trình)

        • Luồng Tiến Trình (Trạng Thái):

          1. Bản Nháp

          2. Chờ Ký

          3. Có Hiệu Lực

          4. Đã Hết Hạn

          5. Đã Chấm Dứt

          6. Đã Hoàn Thành (Thanh Lý)

        • Loại Việc Phụ (Sub-Object Types):

          • Loại Việc Mốc Thanh Toán/Hóa Đơn:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Mã Hóa Đơn ({{Contract.ID}}-INV-[SEQ#])

              • Mô Tả (Text)

              • Ngày Đến Hạn (Date)

              • Số Tiền (VNĐ) (Number)

              • Trạng Thái (Luồng tiến trình)

              • Ngày Thanh Toán (Date)

              • File Hóa Đơn (File Attachment)

              • Ghi Chú (Text)

            • Luồng Tiến Trình:

              1. Chờ Xử Lý/Chưa Đến Hạn

              2. Đã Phát Hành Hóa Đơn

              3. Đã Thanh Toán Một Phần

              4. Đã Thanh Toán Đầy Đủ

              5. Quá Hạn

      • Loại Việc (Object Type) Chính: Loại Việc Báo Cáo Chi Phí (Liên quan đến Dự án)

        • Quy ước Đặt tên Đầu Việc (Object Instance): EXP-[MãDựÁn]-[YYYYMMDD]-[STT#]

        • Trách nhiệm: Theo dõi chi phí cụ thể của dự án.

        • Các Trường Dữ Liệu (Data fields) Chính:

          • Mã Chi Phí (Tự động)

          • Dự Án Liên Kết (Connection đến Đầu Việc Dự Án Thi Công)

          • Ngày Chi Phí (Date)

          • Hạng Mục (Dropdown: Vật liệu, Nhân công, Nhà thầu phụ, Giấy phép, Tiện ích công trường)

          • Nhà Cung Cấp/Người Nhận Thanh Toán (Text/Connection đến Đầu Việc Hồ Sơ NCC/NT)

          • Số Tiền (VNĐ) (Number)

          • Mô Tả (Text)

          • File Biên Lai/Hóa Đơn (File Attachment)

          • Trạng Thái (Luồng tiến trình)

        • Luồng Tiến Trình (Trạng Thái):

          1. Đã Nộp

          2. Đã Duyệt

          3. Đã Hoàn Trả/Thanh Toán

          4. Bị Từ Chối


III. Bộ Não Thông Minh: Luồng Dữ Liệu, Tự Động Hóa (Automation) & Cảnh Báo Chủ Động (Filter Subscription Alerts)

A. Tổng Quan Lớp Quản Lý Dữ Liệu & Luồng Dữ Liệu Chính

Từ Đầu Việc (Mảng Việc)
Đến Đầu Việc (Mảng Việc)
Loại Quan Hệ
Luồng/Chuyển Giao Dữ Liệu Chính (Smart Values/Ví dụ Tự động hóa)

Đầu Việc Chiến Dịch Marketing (Marketing)

Đầu Việc Lead (CRM Sales)

Một-Nhiều (qua Đầu Việc Theo Dõi Nguồn Lead)

{{Lead.LinkedMarketingCampaign}} (Tự động qua {{Lead.Source}} khớp với {{LeadSourceTracker.SourceName}}). {{LeadSourceTracker.LeadsGeneratedCount}} increments.

Đầu Việc Lead (CRM Sales)

Đầu Việc Client (CRM Sales)

Một-Một (khi trạng thái "Thắng")

{{Client.OfficialName}} = {{Lead.ClientName}}; {{Client.ContactInfo}} from {{Lead}}; {{Client.AcquisitionDate}}. (Tự động)

Đầu Việc Lead (CRM Sales)

Đầu Việc Dự Án Thiết Kế (Xưởng Thiết Kế)

Một-Một/Nhiều (nếu Lead dẫn đến thiết kế)

{{DesignProject.LinkedClient}}; {{DesignProject.ProjectNameDesign}} = {{Lead.ClientName}} + " - Thiết Kế"; Loại Dịch Vụ, Loại Hình Bất Động Sản. (Tự động khi "Thắng" + Điều kiện Loại Dịch Vụ)

Đầu Việc Lead (CRM Sales)

Đầu Việc Dự Án Thi Công (Vận Hành Công Trường)

Một-Một/Nhiều (nếu Lead dẫn đến thi công)

{{ConstructionProject.LinkedClient}}; {{ConstructionProject.ProjectNameFull}} = {{Lead.ClientName}} + " - Xây Dựng Đầy Đủ"; Loại Dịch Vụ, Địa Chỉ Dự Án. (Tự động khi "Thắng" + Điều kiện Loại Dịch Vụ)

Đầu Việc Lead (CRM Sales)

Đầu Việc Hợp Đồng (Tài Chính)

Một-Nhiều (Lead có thể dẫn đến nhiều loại hợp đồng nếu theo giai đoạn)

{{Contract.LinkedClient}}, {{Contract.LinkedProjects}}, {{Contract.ContractValueVND}} (từ {{Lead.ProposalDocument.QuotedValue}} hoặc trường cuối cùng). (Tự động khi "Thắng")

Đầu Việc Dự Án Thiết Kế (Xưởng Thiết Kế)

Đầu Việc Dự Án Thi Công (Vận Hành Công Trường)

Một-Một (Thường là thiết kế-thi công)

{{DesignIteration.DesignFiles}} đã duyệt và {{MaterialSpecificationSheet.Data}} từ Đầu Việc Dự Án Thiết Kế trở thành đầu vào/tham chiếu cho Đầu Việc Dự Án Thi Công. (Link thủ công bởi QLDA, hoặc trigger quy trình)

Đầu Việc Dự Án Thi Công (Vận Hành Công Trường)

Đầu Việc Hồ Sơ NCC/NT (Danh Bạ NCC)

Nhiều-Nhiều (qua giao Đầu Việc Công Việc Thi Công, Đầu Việc Yêu Cầu Vật Tư, Đầu Việc Đánh Giá Hiệu Suất)

Liên kết Đầu Việc Hồ Sơ NCC/NT với công việc và yêu cầu. Đối tượng phụ Đầu Việc Đánh Giá Hiệu Suất trên Đầu Việc Hồ Sơ NCC/NT liên kết ngược lại Đầu Việc Dự Án Thi Công. (Giao việc thủ công, tự động tạo tác vụ đánh giá)

Đầu Việc Dự Án Thi Công (Vận Hành Công Trường)

Đầu Việc Báo Cáo Chi Phí (Tài Chính)

Một-Nhiều

{{ExpenseReport.LinkedProject}} được thiết lập để theo dõi chi phí theo dự án cụ thể. (Tạo chi phí thủ công, quy trình duyệt tự động)

Đầu Việc Dự Án Thi Công/Thiết Kế (Đa dạng)

Đầu Việc Phiếu Yêu Cầu Hỗ Trợ (Chăm Sóc KH)

Một-Nhiều

Đầu Việc Phiếu Yêu Cầu Hỗ Trợ liên kết với Đầu Việc Dự Án và Đầu Việc Khách Hàng ban đầu để có bối cảnh về các vấn đề sau hoàn thành. (Tạo phiếu thủ công)

B. Các Tự Động Hóa Chính (Kích hoạt → Điều kiện → Hành động):

  1. Giao Lead Mới & Ưu Tiên Hóa (CRM Sales):

    • Kích hoạt: Đầu Việc Lead mới được tạo. Điều kiện: {{Lead.Source}} IS NOT EMPTY.

    • Hành động: Giao việc thông minh dựa trên Ngân Sách/Loại Hình Dự Án. Tự động lên lịch tác vụ Biên Bản Họp/Ghi Chú Tư Vấn ban đầu. Thông báo cho nhân viên được giao qua Livechat Luklak trên Đầu Việc Lead.

  2. Bộ Khởi Tạo Dự Án (Liên Mảng Việc):

    • Kích hoạt: {{Lead.LeadStatus}} thay đổi thành Đã Ký Hợp Đồng (Thắng).

    • Hành động: Tạo Đầu Việc Client (CRM). Dựa trên {{Lead.ServiceInterest}}, tạo Đầu Việc Dự Án Thiết Kế (Xưởng Thiết Kế) VÀ/HOẶC Đầu Việc Dự Án Thi Công (Vận Hành Công Trường), điền thông tin từ Đầu Việc Lead. Tạo Đầu Việc Hợp Đồng (Tài Chính). Thông báo cho tất cả các trưởng nhóm liên quan.

  3. Vòng Lặp Phản Hồi Thiết Kế (Xưởng Thiết Kế):

    • Kích hoạt: {{DesignIteration.Status}} thay đổi thành Đã Gửi Khách Hàng.

    • Hành động: Tự động tạo Đầu Việc Công Việc Thiết Kế theo dõi cho Trưởng Nhóm Thiết Kế. Thông báo cho khách hàng (nếu là người dùng khách) hoặc nhà thiết kế để gửi email cho khách hàng.

  4. Quy Trình Yêu Cầu Vật Tư (Vận Hành Công Trường → Danh Bạ NCC/Tài Chính):

    • Kích hoạt: {{MaterialRequest.Status}} thay đổi.

    • Hành động: "Chờ duyệt" thông báo QLDA. "Đã duyệt" thông báo Bộ phận Mua hàng/Giám sát Công trường để đặt hàng. "Đã đặt hàng" cập nhật trạng thái.

  5. Nhắc Nhở Mốc Thanh Toán Hóa Đơn (Tài Chính):

    • Kích hoạt: {{InvoiceMilestone.DueDate}} sắp tới.

    • Hành động: Thông báo cho Bộ phận Tài chính và/hoặc QLDA.

  6. Leo Thang Công Việc Thi Công Quá Hạn (Vận Hành Công Trường):

    • Kích hoạt: Kiểm tra hàng ngày. Điều kiện: Đầu Việc Công Việc Thi Công Ưu tiên Cao, Quá hạn và Chưa hoàn thành.

    • Hành động: Thông báo cho người được giao & Giám sát Công trường. Leo thang lên QLDA nếu quá hạn đáng kể.

C. Cảnh Báo Đăng Ký Bộ Lọc Chủ Động (Ví dụ):

(Tận dụng Bộ Lọc Lưu Sẵn để gửi thông báo Luklak được nhắm mục tiêu trong Hộp tin hợp nhất)

  1. Lead Giá Trị Cao Mới Được Giao (Trưởng Phòng Kinh Doanh, Nhân Viên Kinh Doanh Cấp Cao): Dựa trên {{Lead.EstimatedBudgetVND}} hoặc {{Lead.ProjectTypeInterest}}.

  2. Lead Tồn Đọng - Không Có Lịch Theo Dõi (>3 ngày) (Nhân Viên Phụ Trách, Trưởng Phòng Kinh Doanh): Dựa trên {{Lead.Status}} và {{Lead.NextFollowUpDate}} trống + updated_date.

  3. Phản Hồi Phiên Bản Thiết Kế Từ Khách Hàng Quá Hạn (>7 ngày) (Trưởng Nhóm Thiết Kế, QLDA): Dựa trên {{DesignIteration.Status}} = "Đã Gửi Khách Hàng" và {{DesignIteration.SubmissionDate}}.

  4. Công Việc Thi Công Then Chốt Sắp Đến Hạn (Không Có Tiến Triển) (Giám Sát Công Trường, QLDA): Dựa trên {{ConstructionTask.IsCriticalPath}} = "Yes", {{ConstructionTask.Status}} = "Cần Làm", và {{ConstructionTask.EndDate}}.

  5. Sự Cố Công Trường Mức Độ Cao Mở Trong > 48 Giờ (QLDA, Trưởng Phòng Vận Hành): Dựa trên {{SiteIssueLog.Status}} = "Mở", {{SiteIssueLog.Severity}} = "Cao", và {{SiteIssueLog.ReportedDate}}.

  6. Mốc Thanh Toán Hóa Đơn Khách Hàng Sắp Đến Hạn (7 Ngày Tới) (Tài Chính, QLDA): Dựa trên {{InvoiceMilestone.Status}} = "Chờ xử lý" và {{InvoiceMilestone.DueDate}}.

  7. Hợp Đồng Nhà Cung Cấp Sắp Hết Hạn (30 Ngày Tới) (Mua Hàng, QLDA liên quan): Dựa trên {{Contract.Status}} = "Có hiệu lực" và {{Contract.ExpiryDate}}.

  8. Phiếu Yêu Cầu Hỗ Trợ Nghiêm Trọng Mới Được Ghi Nhận (Trưởng Phòng Chăm Sóc Khách Hàng, QLDA ban đầu): Dựa trên {{SupportTicket.TicketStatus}} = "Mới" và {{SupportTicket.Severity}} = "Nghiêm trọng".


IV. Tầm Nhìn Trung Tâm Điều Khiển: Báo Cáo (Dashboards) & Bộ Lọc Nhanh & Lưu Sẵn (Quick & Saved Filters)

  • Báo Cáo CEO/Ban Quản Lý (Cấp Tổ Chức Trụ Sở Chính RIO Design):

    • Tổng Giá Trị Quy Trình Bán Hàng, Số Lượng Dự Án Đang Hoạt Động Theo Giai Đoạn, Các Vấn Đề Mở Mức Độ Cao (Toàn Dự Án), Tăng Trưởng Thu Hút Khách Hàng So Với Năm Trước, Lợi Nhuận Dự Án.

  • Báo Cáo Trưởng Phòng Marketing (Trung Tâm Chiến Dịch Marketing & Nội Dung):

    • Số Lead Tạo Ra Từ Chiến Dịch, Trạng Thái Quy Trình Nội Dung, Các Nguồn Lead Hoạt Động Hiệu Quả Nhất, Chi Phí Mỗi Lead Theo Chiến Dịch.

  • Báo Cáo Trưởng Phòng Kinh Doanh (CRM - Quản Lý Khách Hàng Tiềm Năng):

    • Lead Theo Trạng Thái & Nhân Viên Kinh Doanh, Tỷ Lệ Chuyển Đổi Của Nhóm, Lịch Theo Dõi Sắp Tới, Thời Gian Trung Bình Của Chu Kỳ Bán Hàng.

  • Báo Cáo Quản Lý Dự Án (Theo ngữ cảnh của Đầu Việc Dự Án Thiết Kế hoặc Đầu Việc Dự Án Thi Công được chọn):

    • Phân Tích Công Việc Theo Trạng Thái, Công Việc Quá Hạn, Các Phê Duyệt Đang Chờ (Vật liệu, Phiên bản), Ngân Sách so với Thực Tế.

  • Trang Cá Nhân (Personal Home) của Người Dùng Cá Nhân:

    • Các Công Việc Mở Của Tôi (trên tất cả các dự án/mảng việc được giao), Các Hạng Mục Đang Chờ Hành Động/Phê Duyệt Của Tôi, Các Hạn Chót Sắp Tới Của Tôi. (Tập hợp tự động các cập nhật liên quan trong Hộp tin hợp nhất).


V. Vai Trò (Roles) & Phân Quyền (Permissions - Sử dụng Phương án Phân quyền & Thông báo)

  • CEO/Admin (Chủ sở hữu/Quản trị Đặc quyền Doanh nghiệp): Toàn quyền CRUD trên tất cả các Khu Vực & Mảng Việc.

  • Trưởng Phòng Marketing: Quản lý Trung Tâm Chiến Dịch Marketing & Nội Dung.

  • Nhân Viên Kinh Doanh: Quản lý Đầu Việc Lead của riêng mình và các đối tượng phụ liên quan trong CRM.

  • Trưởng Phòng Thiết Kế/Kiến Trúc Sư/Nhà Thiết Kế: Quản lý các Đầu Việc Dự Án Thiết Kế được giao trong Xưởng Thiết Kế.

  • Quản Lý Dự Án (Thi Công)/Giám Sát Công Trường: Quản lý các Đầu Việc Dự Án Thi Công được giao trong Vận Hành Công Trường.

  • Quản Trị Viên Tài Chính: Quản lý các đối tượng Đầu Việc Hợp Đồng, Hóa Đơn, Chi Phí trong Tài Chính.

  • Nhân Viên Hỗ Trợ: Quản lý Đầu Việc Phiếu Yêu Cầu Hỗ Trợ trong Chăm Sóc Khách Hàng.

  • Quản Lý Mua Hàng/Nhà Cung Cấp: Quản lý Danh Bạ Nhà Cung Cấp.

(Quyền cụ thể ở cấp Trường dữ liệu và hành động sẽ được cấu hình chi tiết trong các Phương án Phân quyền & Thông báo của Luklak cho từng Vai trò và Mảng Việc. Tài khoản (Accounts) và Nhóm (Groups) sẽ được gán vào các Vai trò cụ thể của Mảng việc để nhận các phân quyền và thông báo tương ứng. Đặc quyền Doanh nghiệp (Business Privileges) như Chủ sở hữu, Quản trị sẽ được gán trực tiếp cho Tài khoản người dùng. Truy cập Tiện ích (Item Access) như Chức năng, Mảng việc, Khu vực, Bộ lọc, Báo cáo sẽ có cơ chế kiểm soát truy cập riêng.)


Thưa Anh/Chị CEO, bản thiết kế đầy đủ và hợp nhất hoàn chỉnh này là kim chỉ nam cuối cùng để cấu trúc hoạt động của RIO Design trong Luklak. Nó cung cấp khuôn khổ cho một hệ thống không chỉ có tổ chức và hiệu quả mà còn thông minh và chủ động. Bằng cách triển khai điều này, RIO Design sẽ được trang bị để xử lý tăng trưởng, duy trì các tiêu chuẩn cao về chất lượng và dịch vụ khách hàng, đồng thời thực sự củng cố vị thế dẫn đầu trong việc kiến tạo "những kiệt tác kiến trúc và nội thất vượt thời gian." Đây là cách RIO Design không chỉ quản lý hiện tại mà còn chủ động kiến tạo tương lai của mình.

PreviousUniversal AutomationNextPage 1

Last updated 19 days ago

Was this helpful?