LUKLAK (EN)
  • Luklak Unified & Universal
  • Universal Automation: Giải phóng dòng chảy giá trị toàn doanh nghiệp
  • Universal Automation
  • RIO Design - Hệ Thống Vận Hành Luklak Tối Ưu
  • Page 1
  • KBA.2018
  • Nội thất Mant
  • Dmobin - Chiến lược demo
    • Nocode Blueprint
      • Dữ liệu demo
    • Demo Scripts (Suggestion)
  • Page 2
  • Page 3
  • Page 4
  • Getting Started
    • Quickstart
    • Publish your docs
  • Page
  • Basics
    • Editor
    • Markdown
    • Images & media
    • Interactive blocks
    • OpenAPI
    • Integrations
Powered by GitBook
On this page
  • I. Các Khu Vực (Areas) – Trụ Cột Vận Hành Của KBA.2018
  • II. Các Mảng Việc (Spaces) – Trung Tâm Hoạt Động Năng Động (Được Tạo Từ Các Chức Năng)
  • III. Bộ Não Thông Minh: Luồng Dữ Liệu, Tự Động Hóa (Automation) & Cảnh Báo Chủ Động (Filter Subscription Alerts)
  • IV. Tầm Nhìn Trung Tâm Điều Khiển: Báo Cáo (Dashboards) & Bộ Lọc Nhanh & Lưu Sẵn (Quick & Saved Filters)
  • V. Vai Trò (Roles) & Phân Quyền (Permissions - Sử dụng Phương án Phân quyền & Thông báo)

Was this helpful?

KBA.2018

Chào Anh/Chị CEO của KBA.2018,

Tôi rất vui khi có cơ hội trình bày giải pháp của Luklak, một hệ thống được thiết kế để giải quyết chính xác những thách thức và đáp ứng những mong muốn mà Anh/Chị đã chia sẻ. Tôi hiểu rằng KBA.2018 là một đơn vị uy tín trong lĩnh vực năng lượng mặt trời, từ tư vấn, thiết kế, lắp đặt đến bảo trì, và đang tìm kiếm một giải pháp vận hành toàn diện, thay thế cho việc sử dụng nhiều ứng dụng riêng lẻ như MISA AMIS và các công cụ khác.

Mục tiêu của buổi demo hôm nay không chỉ là giới thiệu tính năng, mà là cho Anh/Chị thấy Luklak có thể trở thành hệ thống vận hành cốt lõi duy nhất, giúp KBA.2018 tối ưu hóa quy trình, quản lý dự án hiệu quả, liên thông dữ liệu giữa các phòng ban và cuối cùng là tiết kiệm chi phí trong khi nâng cao năng suất.

Hãy hình dung một hệ thống được "may đo" cho KBA.2018, nơi mọi thông tin, công việc, và quy trình đều được quản lý một cách thông suốt. Đây chính là điều Luklak mang lại.


KBA.2018 - Hệ Thống Vận Hành Luklak Toàn Diện: Từ Tiềm Năng đến Thành Công Bền Vững

Tầm Nhìn Của KBA.2018: Trở thành đơn vị hàng đầu cung cấp giải pháp năng lượng mặt trời toàn diện, mang lại giá trị tối ưu cho khách hàng và đóng góp vào sự phát triển năng lượng sạch. Giải Pháp Của Luklak: Một nền tảng vận hành hợp nhất, thông minh và linh hoạt, giúp KBA.2018 hiện thực hóa tầm nhìn đó một cách hiệu quả và bền vững.

Tổ Chức Luklak Tổng Thể (Organization): KBA.2018 ENERGY SOLUTIONS


I. Các Khu Vực (Areas) – Trụ Cột Vận Hành Của KBA.2018

Khu vực là vị trí nơi chứa nhiều Mảng việc bên trong. Tất cả Khu vực và Mảng việc tạo nên cấu trúc Tổ chức công việc tổng thể, nhất quán, dùng chung cho cả Doanh nghiệp.

  1. [KHU VỰC] Kinh Doanh & Phát Triển Dự Án: Tiếp cận, Tư vấn và Chốt các Hợp đồng Năng lượng Mặt trời.

    • Mục đích: Quản lý toàn bộ quy trình từ khách hàng tiềm năng, tư vấn giải pháp, báo giá, đến ký kết hợp đồng lắp đặt hệ thống.

    • Đội ngũ/Vai trò (Roles) chính: Nhân viên Kinh doanh, Chuyên viên Tư vấn Kỹ thuật (Sales Engineer), Trưởng phòng Kinh doanh.

  2. [KHU VỰC] Quản Lý Dự Án & Thi Công Lắp Đặt: Hiện thực hóa các Giải pháp Năng lượng Mặt trời.

    • Mục đích: Lập kế hoạch, điều phối nhân sự, quản lý tiến độ, giám sát chất lượng thi công và nghiệm thu dự án.

    • Đội ngũ/Vai trò chính: Quản lý Dự án, Giám sát Công trình, Đội trưởng Thi công, Kỹ thuật viên Lắp đặt (full-time & part-time).

  3. [KHU VỰC] Mua Hàng & Quản Lý Kho Vật Tư: Đảm bảo Nguồn Lực cho mọi Dự án.

    • Mục đích: Quản lý quy trình mua sắm thiết bị, vật tư, kiểm soát tồn kho và cung ứng cho các dự án.

    • Đội ngũ/Vai trò chính: Chuyên viên Mua hàng, Thủ kho.

  4. [KHU VỰC] Bảo Trì, Bảo Dưỡng & Hỗ Trợ Kỹ Thuật (O&M): Đảm bảo Hiệu suất và Tuổi thọ Hệ thống.

    • Mục đích: Thực hiện các dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng định kỳ, xử lý sự cố và hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng sau lắp đặt. (Bao gồm cả hệ thống giám sát SSOC và Contact Center nếu có).

    • Đội ngũ/Vai trò chính: Kỹ thuật viên Bảo trì, Nhân viên Hỗ trợ Khách hàng.

  5. [KHU VỰC] Hành Chính, Nhân Sự & Kế Toán: Nền tảng Vận hành Doanh nghiệp.

    • Mục đích: Quản lý các công việc hành chính, tuyển dụng, chấm công, tính lương, quản lý tài sản và các nghiệp vụ kế toán, thu chi.

    • Đội ngũ/Vai trò chính: Kế toán, Chuyên viên Nhân sự, Hành chính.


II. Các Mảng Việc (Spaces) – Trung Tâm Hoạt Động Năng Động (Được Tạo Từ Các Chức Năng)

Mảng việc được tạo ra từ Chức năng, là nơi triển khai các nghiệp vụ công việc theo thiết kế ở Chức năng. Mỗi Mảng việc có vị trí nằm trong một Khu vực, kế thừa giá trị gán vào Vai trò và Truy cập Tiện ích từ đó. Đầu việc là dữ liệu công việc thực tế mà người dùng xử lý hàng ngày, được tạo trong Mảng việc theo cấu hình từ Chức năng (Loại việc).

A. [KHU VỰC] Kinh Doanh & Phát Triển Dự Án

  • 1. [MẢNG VIỆC] CRM - Quản Lý Khách Hàng & Cơ Hội Kinh Doanh

    • Tạo từ [CHỨC NĂNG (Function)]: Logic Quản Lý Bán Hàng Dự Án Năng Lượng Mặt Trời

      • Loại Việc (Object Type) Chính: Loại Việc Cơ Hội Kinh Doanh (Lead/Opportunity)

        • Quy ước Đặt tên Đầu Việc (Object Instance): OPP-[YYYYMM]-[KhachHangNgan]-[STT#]

        • Trách nhiệm: Theo dõi mọi tương tác với khách hàng tiềm năng, từ khi tiếp nhận thông tin đến khi có quyết định về dự án.

        • Các Trường Dữ Liệu (Data fields) Chính:

          • Mã Cơ Hội (Tự động, Duy nhất)

          • Tên Khách Hàng/Doanh Nghiệp

          • Người Liên Hệ Chính

          • Số Điện Thoại

          • Email

          • Địa Điểm Lắp Đặt Dự Kiến

          • Nguồn Lead (Dropdown: Website, Gọi điện, Giới thiệu, Đối tác, Sự kiện)

          • Loại Khách Hàng (Dropdown: Hộ gia đình, Doanh nghiệp, Nhà máy)

          • Loại Hệ Thống Quan Tâm (Dropdown: Điện mặt trời nối lưới, Hệ thống BigK, Lưu trữ Hybrid, Chống sét, SSOC)

          • Công Suất Dự Kiến (kWp) (Number)

          • Ngân Sách Ước Tính (VNĐ) (Number)

          • Nhân Viên Kinh Doanh Phụ Trách (Trường người dùng & nhóm)

          • Ngày Tiếp Nhận

          • Mô Tả Nhu Cầu Ban Đầu (Long Text)

          • Trạng Thái Cơ Hội (Luồng tiến trình)

          • Ngày Chăm Sóc Tiếp Theo

          • File Khảo Sát Hiện Trạng (File Attachment)

        • Luồng Tiến Trình (Workflow Statuses):

          1. Mới Tiếp Nhận

          2. Đã Liên Hệ/Phân Loại

          3. Chờ Khảo Sát/Tư Vấn Kỹ Thuật

          4. Đang Lên Giải Pháp & Báo Giá

          5. Đã Gửi Báo Giá/Đề Xuất

          6. Thương Lượng Hợp Đồng

          7. Thắng - Chờ Ký Hợp Đồng

          8. Thua/Không Triển Khai

          9. Tạm Hoãn

        • Loại Việc Phụ (Sub-Object Types):

          • Loại Việc Lịch Sử Tương Tác:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Ngày Tương Tác

              • Hình Thức (Dropdown: Gọi điện, Email, Gặp mặt, Zalo)

              • Nội Dung Tóm Tắt

              • Người Thực Hiện (Trường người dùng & nhóm)

              • File Đính Kèm (nếu có)

          • Loại Việc Báo Giá/Đề Xuất Dự Án:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Mã Báo Giá

              • Ngày Tạo Báo Giá

              • Phiên Bản

              • Tổng Giá Trị Dự Kiến (VNĐ)

              • File Báo Giá Chi Tiết (File Attachment)

              • Trạng Thái Báo Giá (Dropdown: Đã gửi, Chờ phản hồi, Đã duyệt, Cần sửa đổi)

      • Loại Việc Chính: Loại Việc Khách Hàng

        • Quy ước Đặt tên Đầu Việc: CUST-[TenVietTat]-[STT#]

        • Trách nhiệm: Lưu trữ thông tin chi tiết về các khách hàng đã ký hợp đồng.

        • Các Trường Dữ Liệu Chính:

          • Mã Khách Hàng (Tự động)

          • Tên Đầy Đủ Khách Hàng/Doanh Nghiệp

          • Địa Chỉ Lắp Đặt Chính

          • Mã Số Thuế (Nếu Doanh Nghiệp)

          • Thông Tin Liên Hệ (Đại diện)

          • Lịch Sử Dự Án Đã Triển Khai (Connection đến Đầu Việc Dự Án Lắp Đặt)

        • Luồng Tiến Trình (Đơn giản):

          1. Đang Hợp Tác

          2. Đã Hoàn Thành Dự Án

          3. Khách Hàng Thân Thiết

B. [KHU VỰC] Quản Lý Dự Án & Thi Công Lắp Đặt

  • 1. [MẢNG VIỆC] Quản Lý Dự Án Lắp Đặt Năng Lượng Mặt Trời

    • Tạo từ [CHỨC NĂNG]: Logic Quản Lý & Thi Công Dự Án NLMT

      • Loại Việc Chính: Loại Việc Dự Án Lắp Đặt (Công Trình)

        • Quy ước Đặt tên Đầu Việc: PROJ-[MaCoHoi]-[DiaDiemNgan]-[STT#]

        • Trách nhiệm: Quản lý toàn bộ vòng đời của một dự án lắp đặt, từ khi ký hợp đồng đến nghiệm thu.

        • Các Trường Dữ Liệu Chính:

          • Mã Dự Án (Tự động)

          • Tên Dự Án (VD: "Hệ Thống NLMT 10kWp Hộ Gia Đình Anh A - Bình Thủy")

          • Khách Hàng (Connection đến Đầu Việc Khách Hàng)

          • Cơ Hội Kinh Doanh Gốc (Connection đến Đầu Việc Cơ Hội Kinh Doanh)

          • Địa Điểm Lắp Đặt

          • Loại Hệ Thống (Sao chép từ Cơ Hội, có thể chỉnh sửa)

          • Công Suất (kWp)

          • Quản Lý Dự Án Phụ Trách (Trường người dùng & nhóm)

          • Giám Sát Công Trình Phụ Trách (Trường người dùng & nhóm)

          • Ngày Ký Hợp Đồng

          • Ngày Bắt Đầu Dự Kiến

          • Ngày Hoàn Thành Dự Kiến

          • Ngày Bắt Đầu Thực Tế

          • Ngày Hoàn Thành Thực Tế

          • Giá Trị Hợp Đồng (VNĐ) (Connection hoặc sao chép từ Đầu Việc Hợp Đồng)

          • Trạng Thái Dự Án (Luồng tiến trình)

          • Ảnh Hoàn Thành Công Việc (Tổng hợp) (Nhiều File Attachment, có thể từ các task con)

          • Link Hồ Sơ Thiết Kế (File Attachment/URL)

          • Link Hồ Sơ Nghiệm Thu (File Attachment/URL)

        • Luồng Tiến Trình (Workflow Statuses):

          1. Chuẩn Bị Dự Án (Lập kế hoạch chi tiết, Chuẩn bị vật tư)

          2. Đang Thi Công

          3. Hoàn Thành Lắp Đặt - Chờ Nghiệm Thu Nội Bộ

          4. Đã Nghiệm Thu Nội Bộ - Chờ Khách Hàng

          5. Đã Nghiệm Thu Khách Hàng - Chờ Đấu Nối Lưới (Nếu có)

          6. Đã Hoàn Thành & Bàn Giao

          7. Đang Bảo Hành

          8. Tạm Dừng

          9. Đã Hủy

        • Loại Việc Phụ:

          • Loại Việc Công Việc Dự Án (Task):

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Mã Công Việc

              • Tên Công Việc (VD: Khảo sát chi tiết mặt bằng, Thiết kế kỹ thuật, Vận chuyển vật tư, Lắp đặt khung giàn, Lắp tấm pin, Đấu nối inverter,...)

              • Người/Nhóm Phụ Trách (Trường người dùng & nhóm - có thể là nhân viên part-time)

              • Ngày Bắt Đầu Kế Hoạch

              • Ngày Kết Thúc Kế Hoạch

              • Ngày Bắt Đầu Thực Tế

              • Ngày Kết Thúc Thực Tế

              • Trạng Thái Công Việc (Luồng tiến trình: Mới, Đang thực hiện, Tạm dừng, Hoàn thành, Chờ xác nhận)

              • Mô Tả Chi Tiết

              • Yêu Cầu Báo Cáo Ảnh Hoàn Thành (Yes/No)

              • Ảnh Hoàn Thành (Multiple File Attachment)

              • Ghi Chú/Vấn Đề Phát Sinh

          • Loại Việc Nhật Ký Công Trình:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Ngày Ghi Nhận

              • Người Ghi Nhận (Giám sát công trình)

              • Tiến Độ Thực Hiện (Text, %)

              • Vấn Đề Phát Sinh & Giải Pháp

              • Hình Ảnh Hiện Trường (Multiple File Attachment)

          • Loại Việc Biên Bản Nghiệm Thu:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Loại Nghiệm Thu (Dropdown: Nội bộ, Khách hàng, Đấu nối EVN)

              • Ngày Nghiệm Thu

              • Thành Phần Tham Gia

              • Kết Quả (Dropdown: Đạt, Cần khắc phục)

              • File Biên Bản (File Attachment)

C. [KHU VỰC] Mua Hàng & Quản Lý Kho Vật Tư

  • 1. [MẢNG VIỆC] Quản Lý Mua Hàng & Tồn Kho

    • Tạo từ [CHỨC NĂNG]: Logic Mua Hàng & Quản Lý Kho

      • Loại Việc Chính: Loại Việc Yêu Cầu Mua Hàng (Purchase Request)

        • Quy ước Đặt tên Đầu Việc: PR-[MaDuAn]-[YYYYMMDD]-[STT#]

        • Trách nhiệm: Quản lý các đề xuất mua sắm vật tư, thiết bị cho dự án hoặc kho.

        • Các Trường Dữ Liệu Chính:

          • Mã Yêu Cầu Mua Hàng

          • Dự Án Liên Quan (Connection đến Đầu Việc Dự Án Lắp Đặt, nếu có)

          • Người Đề Xuất (Trường người dùng & nhóm)

          • Ngày Đề Xuất

          • Lý Do Mua Hàng

          • Trạng Thái Yêu Cầu (Luồng tiến trình: Mới tạo, Chờ phê duyệt, Đã phê duyệt, Đang thực hiện mua, Đã hoàn thành, Bị từ chối)

          • Tổng Giá Trị Ước Tính

        • Loại Việc Phụ:

          • Loại Việc Chi Tiết Hàng Hóa Yêu Cầu:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Tên Vật Tư/Thiết Bị (Có thể link đến Đầu Việc Danh Mục Vật Tư)

              • Mã Vật Tư (Nếu có)

              • Đơn Vị Tính

              • Số Lượng Yêu Cầu

              • Nhà Cung Cấp Đề Xuất (Connection đến Đầu Việc Nhà Cung Cấp)

              • Đơn Giá Dự Kiến

              • Thành Tiền Dự Kiến

              • Ghi Chú Kỹ Thuật

      • Loại Việc Chính: Loại Việc Đơn Đặt Hàng (Purchase Order)

        • Quy ước Đặt tên Đầu Việc: PO-[NCC]-[YYYYMMDD]-[STT#]

        • Các Trường Dữ Liệu Chính:

          • Mã Đơn Đặt Hàng

          • Yêu Cầu Mua Hàng Liên Quan (Connection)

          • Nhà Cung Cấp (Connection)

          • Ngày Đặt Hàng

          • Ngày Giao Hàng Dự Kiến

          • Điều Khoản Thanh Toán

          • Tổng Giá Trị Đơn Hàng

          • Trạng Thái Đơn Hàng (Luồng tiến trình: Đã gửi NCC, NCC xác nhận, Đang giao hàng, Đã nhận hàng, Hoàn thành, Đã hủy)

          • File Đơn Đặt Hàng

        • Loại Việc Phụ:

          • Loại Việc Chi Tiết Hàng Hóa Đặt Mua (Tương tự Chi Tiết Yêu Cầu, có thêm Số lượng thực đặt, Đơn giá thực)

      • Loại Việc Chính: Loại Việc Danh Mục Vật Tư/Thiết Bị

        • Các Trường Dữ Liệu Chính:

          • Mã Vật Tư

          • Tên Vật Tư/Thiết Bị (VD: Tấm pin Longi 550W, Inverter Huawei SUN2000-10KTL, Cáp DC...)

          • Nhà Sản Xuất/Thương Hiệu

          • Thông Số Kỹ Thuật Chính

          • Đơn Vị Tính

          • Giá Tham Khảo

          • Nhà Cung Cấp Ưu Tiên (Connection)

      • Loại Việc Chính: Loại Việc Phiếu Nhập/Xuất Kho

        • Các Trường Dữ Liệu Chính:

          • Mã Phiếu

          • Loại Phiếu (Dropdown: Nhập, Xuất)

          • Ngày Thực Hiện

          • Người Thực Hiện

          • Lý Do Nhập/Xuất

          • Dự Án Liên Quan (Nếu xuất kho) (Connection)

          • Đơn Đặt Hàng Liên Quan (Nếu nhập kho) (Connection)

        • Loại Việc Phụ:

          • Loại Việc Chi Tiết Hàng Hóa Nhập/Xuất (Mã VT, Tên VT, Số lượng, Đơn vị, Ghi chú)

D. [KHU VỰC] Bảo Trì, Bảo Dưỡng & Hỗ Trợ Kỹ Thuật (O&M)

  • 1. [MẢNG VIỆC] Quản Lý Dịch Vụ O&M

    • Tạo từ [CHỨC NĂNG]: Logic Vận Hành & Bảo Trì Hệ Thống NLMT

      • Loại Việc Chính: Loại Việc Hợp Đồng Dịch Vụ O&M

        • Các Trường Dữ Liệu Chính:

          • Mã Hợp Đồng O&M

          • Khách Hàng (Connection)

          • Dự Án Lắp Đặt Gốc (Connection)

          • Loại Dịch Vụ (Dropdown: Bảo trì định kỳ, Giám sát SSOC, Gói Contact Center)

          • Ngày Bắt Đầu Hiệu Lực

          • Ngày Kết Thúc Hiệu Lực

          • Chu Kỳ Bảo Dưỡng (VD: 6 tháng/lần)

          • Giá Trị Hợp Đồng

          • Trạng Thái Hợp Đồng (Luồng tiến trình: Đang hoạt động, Hết hạn, Chờ gia hạn)

      • Loại Việc Chính: Loại Việc Lịch Bảo Trì/Giám Sát

        • Các Trường Dữ Liệu Chính:

          • Mã Lịch

          • Dự Án/Khách Hàng (Connection)

          • Hợp Đồng O&M Liên Quan (Connection)

          • Loại Công Việc (Dropdown: Bảo trì định kỳ, Kiểm tra đột xuất, Giám sát từ xa SSOC)

          • Ngày Thực Hiện Kế Hoạch

          • Ngày Thực Hiện Thực Tế

          • Kỹ Thuật Viên Phụ Trách (Trường người dùng & nhóm)

          • Trạng Thái (Luồng tiến trình: Đã lên lịch, Đang thực hiện, Hoàn thành, Hoãn)

          • Kết Quả/Báo Cáo (Long Text, File Attachment)

      • Loại Việc Chính: Loại Việc Sự Cố/Yêu Cầu Hỗ Trợ Kỹ Thuật (Tương tự Phiếu Yêu Cầu Hỗ Trợ ở Khu vực E, nhưng tập trung vào O&M)

        • Các Trường Dữ Liệu Chính:

          • Mã Sự Cố

          • Khách Hàng/Dự Án (Connection)

          • Nguồn Ghi Nhận (Dropdown: Khách hàng báo, Hệ thống SSOC cảnh báo, Contact Center)

          • Mô Tả Sự Cố

          • Mức Độ Ưu Tiên

          • Kỹ Thuật Viên Xử Lý

          • Trạng Thái Xử Lý (Luồng tiến trình: Mới, Đang điều tra, Đang khắc phục, Đã khắc phục - Chờ xác nhận, Đã đóng)

          • Giải Pháp Khắc Phục

E. [KHU VỰC] Hành Chính, Nhân Sự & Kế Toán

  • 1. [MẢNG VIỆC] Quản Lý Nhân Sự & Chấm Công

    • Tạo từ [CHỨC NĂNG]: Logic Quản Lý Nhân Sự

      • Loại Việc Chính: Loại Việc Hồ Sơ Nhân Viên

        • Các Trường Dữ Liệu Chính:

          • Mã Nhân Viên

          • Họ Tên

          • Thông Tin Cá Nhân (Ngày sinh, CCCD, Địa chỉ, SĐT, Email)

          • Chức Vanh

          • Phòng Ban (Dropdown)

          • Loại Hợp Đồng (Full-time, Part-time)

          • Ngày Vào Làm

          • Trạng Thái Làm Việc (Dropdown: Đang làm việc, Thử việc, Nghỉ phép, Đã nghỉ việc)

      • Loại Việc Chính: Loại Việc Bảng Chấm Công (Có thể đơn giản hoặc chi tiết tùy nhu cầu)

        • Các Trường Dữ Liệu Chính:

          • Nhân Viên (Connection)

          • Tháng/Năm

          • Số Ngày Công Chuẩn

          • Số Ngày Công Thực Tế

          • Số Giờ Làm Thêm (Nếu có)

          • Trạng Thái Duyệt

  • 2. [MẢNG VIỆC] Quản Lý Tài Sản Công Ty

    • Tạo từ [CHỨC NĂNG]: Logic Quản Lý Tài Sản

      • Loại Việc Chính: Loại Việc Tài Sản

        • Các Trường Dữ Liệu Chính:

          • Mã Tài Sản

          • Tên Tài Sản (VD: Máy khoan ABC, Xe bán tải XYZ, Laptop Dell...)

          • Loại Tài Sản (Dropdown: Công cụ thi công, Phương tiện, Thiết bị văn phòng)

          • Ngày Mua

          • Nguyên Giá

          • Bộ Phận Sử Dụng

          • Người Chịu Trách Nhiệm Chính (Trường người dùng & nhóm)

          • Tình Trạng (Dropdown: Đang sử dụng, Hỏng - chờ sửa, Cần thanh lý)

          • Lịch Sử Bảo Dưỡng/Sửa Chữa (Long Text hoặc Link đến Đầu Việc Bảo Dưỡng)

  • 3. [MẢNG VIỆC] Kế Toán & Quản Lý Thu Chi (Có thể tích hợp hoặc là một phần của Mảng Việc Tài Chính ở Khu Vực Kinh Doanh nếu quy mô nhỏ)

    • Tạo từ [CHỨC NĂNG]: Logic Kế Toán Tổng Hợp

      • Loại Việc Chính: Loại Việc Hợp Đồng Khách Hàng/Nhà Cung Cấp (Tương tự như ở Khu Vực Kinh Doanh và Mua Hàng, nhưng tập trung vào khía cạnh tài chính, thanh toán)

        • Các Trường Dữ Liệu Chính: (Bổ sung/nhấn mạnh các trường liên quan đến tài chính)

          • Giá Trị Hợp Đồng Sau Thuế

          • Điều Khoản Thanh Toán Chi Tiết

          • Công Nợ Phải Thu/Phải Trả

        • Loại Việc Phụ:

          • Loại Việc Phiếu Thu/Chi:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Mã Phiếu

              • Ngày Lập Phiếu

              • Loại (Dropdown: Thu, Chi)

              • Đối Tượng (Khách hàng, NCC, Nhân viên)

              • Diễn Giải

              • Số Tiền

              • Chứng Từ Kèm Theo

              • Người Lập

              • Trạng Thái Duyệt

          • Loại Việc Đề Xuất Thanh Toán/Tạm Ứng:

            • Các Trường Dữ Liệu Chính:

              • Mã Đề Xuất

              • Người Đề Xuất

              • Nội Dung Đề Xuất

              • Số Tiền

              • Trạng Thái Phê Duyệt (Luồng tiến trình: Mới tạo, Chờ duyệt, Đã duyệt, Đã chi, Từ chối)


III. Bộ Não Thông Minh: Luồng Dữ Liệu, Tự Động Hóa (Automation) & Cảnh Báo Chủ Động (Filter Subscription Alerts)

A. Tổng Quan Lớp Quản Lý Dữ Liệu & Luồng Dữ Liệu Chính

(Giữ nguyên bảng mô tả luồng dữ liệu từ phản hồi trước, đảm bảo tên đối tượng khớp với các cập nhật ở Phần II.)

B. Các Tự Động Hóa Chính (Kích hoạt → Điều kiện → Hành động):

  1. Từ Cơ Hội Kinh Doanh Thắng thành Dự Án Lắp Đặt & Hợp Đồng:

    • Kích hoạt: {{Opportunity.Status}} thay đổi thành Thắng - Chờ Ký Hợp Đồng.

    • Hành động:

      • Tạo Đầu Việc Khách Hàng (nếu chưa có).

      • Tạo Đầu Việc Dự Án Lắp Đặt, chuyển các thông tin kỹ thuật, địa điểm từ {{Opportunity}}. Smart Value: {{Project.Name}} = {{Opportunity.CustomerName}} + " - " + {{Opportunity.SystemType}}.

      • Tạo Đầu Việc Hợp Đồng trong Mảng Việc Kế Toán, link tới Khách Hàng và Dự Án, điền {{Opportunity.EstimatedValue}} vào Giá Trị Hợp Đồng.

      • Giao Công Việc Dự Án đầu tiên "Chuẩn bị hồ sơ hợp đồng" cho Nhân viên Kinh doanh.

      • Thông báo cho Quản lý Dự án và Kế toán.

  2. Phê Duyệt Yêu Cầu Mua Hàng & Tạo Đơn Đặt Hàng:

    • Kích hoạt: {{PurchaseRequest.Status}} thay đổi thành Đã Phê Duyệt.

    • Hành động:

      • Tạo Đầu Việc Đơn Đặt Hàng, sao chép thông tin chi tiết hàng hóa và NCC đề xuất từ {{PurchaseRequest}}.

      • Giao cho Bộ phận Mua hàng thực hiện.

  3. Phân Công Công Việc Dự Án Tự Động (Dựa trên Giai đoạn Dự án):

    • Kích hoạt: {{Project.Status}} thay đổi sang một Giai đoạn mới (VD: Đang Thi Công).

    • Hành động: Tự động tạo các Đầu Việc Công Việc Dự Án mẫu tương ứng với giai đoạn đó (VD: "Lắp đặt khung giàn," "Lắp tấm pin") và gán cho các Nhóm/Vai trò mặc định (Đội Thi Công).

  4. Cảnh Báo Hoàn Thành Công Việc Thi Công & Yêu Cầu Ảnh:

    • Kích hoạt: {{ProjectTask.Status}} thay đổi thành Hoàn Thành.

    • Điều kiện: {{ProjectTask.RequireCompletionPhoto}} = "Yes" VÀ {{ProjectTask.CompletionPhotos}} IS EMPTY.

    • Hành động: Gửi thông báo cho {{ProjectTask.AssignedTo}} và Giám sát Công trình: "Vui lòng cập nhật hình ảnh hoàn thành cho công việc: {{ProjectTask.Name}}."

  5. Tạo Lịch Bảo Trì Định Kỳ từ Hợp Đồng O&M:

    • Kích hoạt: {{OMContract.Status}} = Đang hoạt động VÀ {{OMContract.NextMaintenanceDate}} IS APPROACHING (VD: trong vòng 30 ngày).

    • Hành động: Tự động tạo Đầu Việc Lịch Bảo Trì/Giám Sát với thông tin từ Hợp đồng, gán cho Kỹ thuật viên. Cập nhật {{OMContract.NextMaintenanceDate}}.

C. Cảnh Báo Đăng Ký Bộ Lọc Chủ Động (Ví dụ):

(Tận dụng Bộ Lọc Lưu Sẵn để gửi thông báo Luklak được nhắm mục tiêu trong Hộp tin hợp nhất)

  1. Cơ Hội Kinh Doanh "Nóng" Chưa Có Hoạt Động (3 ngày): Cho Trưởng phòng KD, Nhân viên KD.

  2. Dự Án Sắp Đến Hạn Hoàn Thành (7 ngày): Cho QLDA, Giám sát CT.

  3. Công Việc Dự Án Quá Hạn (>2 ngày): Cho Người được giao, QLDA.

  4. Yêu Cầu Mua Hàng Chờ Phê Duyệt (>24h): Cho Cấp quản lý phê duyệt.

  5. Đơn Đặt Hàng Sắp Đến Hạn Giao (3 ngày): Cho Bộ phận Mua hàng, Thủ kho.

  6. Hợp Đồng Sắp Hết Hạn (30 ngày): Cho Kế toán, Nhân viên KD (nếu là HĐ khách hàng).

  7. Lịch Bảo Trì Sắp Tới (Tuần tới): Cho Kỹ thuật viên Bảo trì, Điều phối O&M.

  8. Tài Sản Đến Kỳ Kiểm Kê/Bảo Dưỡng: Cho Bộ phận Quản lý Tài sản.

  9. Đề Xuất Công Việc/Dự Án Mới Chờ Duyệt: Cho cấp quản lý liên quan.

  10. Thu/Chi Phát Sinh Cần Kế Toán Xử Lý: Cho Kế toán.


IV. Tầm Nhìn Trung Tâm Điều Khiển: Báo Cáo (Dashboards) & Bộ Lọc Nhanh & Lưu Sẵn (Quick & Saved Filters)

  • Báo Cáo Ban Lãnh Đạo:

    • Tổng quan Doanh thu & Chi phí Dự án.

    • Tỷ lệ Thắng Cơ Hội Kinh Doanh.

    • Số lượng Dự án đang triển khai theo Trạng thái.

    • Hiệu suất sử dụng Nhân sự Part-time.

  • Báo Cáo Quản Lý Dự Án:

    • Tiến độ các Dự án đang phụ trách.

    • Danh sách Công việc quá hạn.

    • Tình hình sử dụng Vật tư theo Dự án.

    • Báo cáo Hoàn thành Công việc bằng Hình ảnh (Lọc các task có ảnh).

  • Báo Cáo Kinh Doanh:

    • Số lượng Cơ hội theo Trạng thái, Nhân viên.

    • Giá trị Hợp đồng ký kết theo Tháng/Quý.

    • Tỷ lệ chuyển đổi từ Báo giá sang Hợp đồng.

  • Báo Cáo Mua Hàng & Kho:

    • Tình trạng Đơn đặt hàng (Chờ NCC xác nhận, Đang giao, Đã nhận).

    • Giá trị Tồn kho Vật tư chính.

    • Thời gian trung bình từ Yêu cầu mua hàng đến Nhận hàng.

  • Báo Cáo O&M:

    • Số lượng Lịch bảo trì sắp tới/đã hoàn thành.

    • Thời gian trung bình xử lý Sự cố Kỹ thuật.

  • Báo Cáo Nhân Sự & Kế Toán:

    • Bảng chấm công tổng hợp (Chờ duyệt, Đã duyệt).

    • Danh sách Tài sản theo Tình trạng.

    • Báo cáo Thu-Chi theo Kỳ.


V. Vai Trò (Roles) & Phân Quyền (Permissions - Sử dụng Phương án Phân quyền & Thông báo)

  • Ban Giám Đốc (CEO/Đặc quyền Doanh nghiệp "Chủ sở hữu"): Toàn quyền xem xét, phê duyệt các đề xuất quan trọng, xem báo cáo tổng thể.

  • Trưởng Phòng Kinh Doanh: Quản lý Mảng việc CRM, xem báo cáo kinh doanh, phê duyệt báo giá/đề xuất trong quy trình.

  • Nhân Viên Kinh Doanh: Tạo và quản lý các Đầu Việc Cơ Hội Kinh Doanh, Báo Giá của mình.

  • Quản Lý Dự Án: Phụ trách Mảng việc Quản Lý Dự Án Lắp Đặt, phân công Công Việc Dự Án, theo dõi tiến độ, phê duyệt các yêu cầu liên quan đến dự án.

  • Giám Sát Công Trình/Đội Trưởng Thi Công: Cập nhật Nhật Ký Công Trình, báo cáo hoàn thành Công Việc Dự Án bằng hình ảnh.

  • Kỹ Thuật Viên Lắp Đặt/Bảo Trì (Full-time & Part-time): Thực hiện và cập nhật trạng thái các Công Việc Dự Án hoặc Lịch Bảo Trì được giao. (Nhân sự part-time có thể chỉ có quyền xem và cập nhật task của mình).

  • Chuyên Viên Mua Hàng/Thủ Kho: Quản lý Mảng việc Mua Hàng & Tồn Kho, xử lý Yêu Cầu Mua Hàng, Đơn Đặt Hàng, Phiếu Nhập/Xuất Kho.

  • Nhân Viên Hỗ Trợ Kỹ Thuật/O&M: Xử lý Lịch Bảo Trì và Sự Cố Kỹ Thuật.

  • Kế Toán: Quản lý Mảng việc Kế Toán & Thu Chi, xử lý Hợp Đồng (phần tài chính), Phiếu Thu/Chi, phê duyệt các đề xuất tài chính.

  • Chuyên Viên Nhân Sự/Hành Chính: Quản lý Mảng việc Nhân Sự & Chấm Công, Tài Sản.

(Quyền cụ thể ở cấp Trường dữ liệu và hành động sẽ được cấu hình chi tiết trong các Phương án Phân quyền & Thông báo của Luklak cho từng Vai trò và Mảng Việc. Tài khoản (Accounts) và Nhóm (Groups) sẽ được gán vào các Vai trò cụ thể của Mảng việc để nhận các phân quyền và thông báo tương ứng. Đặc quyền Doanh nghiệp (Business Privileges) như Chủ sở hữu, Quản trị sẽ được gán trực tiếp cho Tài khoản người dùng. Truy cập Tiện ích (Item Access) như Chức năng, Mảng việc, Khu vực, Bộ lọc, Báo cáo sẽ có cơ chế kiểm soát truy cập riêng.)


Thưa Anh/Chị CEO, bản thiết kế toàn diện này đã sẵn sàng để KBA.2018 bắt đầu hành trình chuyển đổi số với Luklak ngay từ đầu tháng 6. Chúng tôi tin rằng, với hệ thống này, KBA.2018 sẽ giải quyết được những nhu cầu hiện tại về quản lý dự án, quy trình phê duyệt, bán hàng, nhân sự, tài sản và thu chi, tất cả trên một nền tảng duy nhất, dữ liệu liên thông, giúp Anh/Chị tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả hoạt động đáng kể.

PreviousPage 1NextNội thất Mant

Last updated 17 days ago

Was this helpful?